1 |
quan ngại1. Thể hiện sự không đông tình, sự lo lắng trước tình trạng nào đó (chính trị). Một từ rất được bộ ngoại giao Việt Nam yêu thích, được sử dụng trong rất nhiều trường hợp.
|
2 |
quan ngạiQuan ngại có nghĩa là thể hiện sự không tin tưởng vào một việc làm, một sự kiện nào đó của một đối tượng thực hiện hoặc để xảy ra sự kiện đó. Khi ai đó nói đến từ quan ngại có nghĩa là họ đang nghi ngờ và cảm nhận đến một kết quả không tốt đẹp của sự kiện đang xảy ra. Ví dụ: Tôi đang quan ngại việc làm của anh, có nghĩa là tôi không tin tưởng và kết quả việc làm của anh và cũng đang dần không tin tưởng anh nữa. Đấy là em nghĩ thế ạ
|
3 |
quan ngạiquan tâm và lo ngại về 1 vấn đề nào đó.
|
4 |
quan ngạiThể hiện sự hèn nhát khi bị dân phạm chủ quyền
|
5 |
quan ngạiQuan ngại (quan thoại): một thứ tiếng của trung quốc
|
6 |
quan ngạiquan : nghĩa là quan tâm. bên thư hai lo lắng cho bên thứ nhất ngại: nghĩa là lo ngại vấn đề nào đó có thể xảy ra
|
7 |
quan ngạiQuan: là nhìn, quan sát Ngại: Là lo lắng, ngại ngùng Kết: Quan sát thấy sự việc đáng lo ngại mà không làm gì được!
|
8 |
quan ngạiQuan là quan chức hoặc nhìn, ngại là sợ khi nhìn thấy. Quan ngại là quan chức nhìn thấy sự kiện và sợ hãi đến mức tè ra quần.
|
9 |
quan ngạiTrong tiếng Việt, quan ngại là một động từ dùng để bày tỏ thái độ quan tâm và lo ngại của một người đối với người, sự việc nào đó, thường là các ý kiến chủ quan Ví dụ 1: Cô ấy chưa đủ kinh nghiệm làm việc nên tôi khá quan ngại về vấn đề này Ví dụ 2: Tôi rất quan ngại về chuyến đi chơi xa của chúng ta
|
10 |
quan ngạiCó một số bạn ở trên hiểu sai từ quan ngại rồi, quan ngại và quản ngại khác nhau nhé, khác nhau về nghĩa và khác nhau về ngữ cảnh. quản ngại là ngại, sợ, lo sợ hơn mức bình thường, nên quản ngại mới được dùng trong câu: " Không quản ngại đường đất xa xôi hiểm trở", hay "chẳng hề quản ngại khó khăn"...
|
11 |
quan ngạivấn đề đáng quan tâm và lo ngại
|
12 |
quan ngạiQuan: nghĩa là quan tâm Ngại: nghĩa là lo ngại Như vậy, Quan ngại có thể hiểu là sự quan tâm và lo ngại về một vấn đề, một sự việc nào đó. Trước đây trong từ điển Việt Nam không xuất hiện từ này. Ngày nay mới xuất hiện và thường được sử dụng nhiều trong các bản tin thời sự của VTV
|
13 |
quan ngạiquan ngại là nhưng gì chúng ta lo lắng muốn bày tỏ quan điểm trước tình trạng đó
|
14 |
quan ngạibày tỏ sự quan tâm và lo ngại về một việc gì đó.
|
15 |
quan ngạiLo ngại điều quan trọng tồi tệ sẽ xảy ra
|
16 |
quan ngạiChắc chắn đó là quan tâm và lo ngại
|
17 |
quan ngạiThấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.
|
18 |
quan ngạiquan tâm và lo ngại sự việc khiến nhiều người quan ngại tình hình rất đáng quan ngại
|
19 |
quan ngại Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại. | : ''Không '''quan ngại''' đường đất xa xôi hiểm trở.''
|
20 |
quan ngạiThấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan ngại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan ngại": . quan ngại quản n [..]
|
<< thường trực | thường thức >> |